Ý nghĩa của từ lam chướng là gì:
lam chướng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lam chướng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lam chướng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lam chướng


d. Khí coi là độc bốc lên ở vùng rừng núi khiến người dễ sinh bệnh, theo quan niệm cũ; chướng khí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lam chướng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lam chướng":&n [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lam chướng


Khí coi là độc bốc lên ở vùng rừng núi khiến người dễ sinh bệnh, theo quan niệm cũ; chướng khí.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lam chướng


d. Khí coi là độc bốc lên ở vùng rừng núi khiến người dễ sinh bệnh, theo quan niệm cũ; chướng khí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lam chướng


(Từ cũ) như chướng khí vùng đất có lam chướng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< la lối lan tràn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa